Bảng tin giá cả thị trường ngày 02/10/2017 (Kỳ 83)

Giá cả thị trường một số mặt hàng 

 

 

Số TT

Mặt hàng

ĐVT

Giá trong ngày

/▼/=

Giá so với

Kỳ 82

 

 (đồng)

A

Lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng

 

 

 

 

I

Lương thực

 

 

 

 

1

Lúa loại I (lúa khô tại kho Cty)

Đ/kg

5.400 - 5.500

=

 

2

Lúa loại II

Đ/kg

5.100 - 5.200

=

 

3

Gạo nguyên liệu loại I

Đ/kg

7.050 - 7.150

=

 

4

Gạo nguyên liệu loại II (IR50404)

Đ/kg

7.050

50

5

Gạo 5%

Đ/kg

8.350

=

 

6

Gạo 15%

Đ/kg

8.150

50

7

Gạo thơm

Đ/kg

15.000

=

 

8

Gạo Jasmine

Đ/kg

11.500

=

 

II

Thực phẩm

 

 

 

 

1

Cá tra nguyên liệu thịt trắng đủ chuẩn

Đ/kg

26.000-26.500

=

 

2

Heo hơi loại I

Đ/kg

29.000-31.000

=

 

3

Thịt heo đùi

Đ/kg

55.000

=

 

4

Gà ta sống

Đ/kg

100.000

=

 

5

Cá lóc đồng

Đ/kg

115.000

=

 

6

Cá điêu hồng

Đ/kg

38.000

=

 

7

Cá rô nuôi

Đ/kg

45.000-50.000

=

 

III

Hàng tiêu dùng

 

 

 

 

1

Đường cát trắng loại I (đường đóng gói)

Đ/kg

20.000-21.500

=

 

2

Đậu nành loại I

Đ/kg

21.000-22.000

=

 

3

Đậu xanh loại I

Đ/kg

25.000-26.000

=

 

4

Dầu ăn Neptune

Đ/chai

40.000-41.000

=

 

5

Sữa Cô gái Hà Lan nguyên kem (400gr)

Đ/hộp

81.000

=

 

6

Sữa tươi tiệt trùng Nutifood

Đ/thùng

179.000

=

 

B

Nhóm hàng trái cây, rau, củ

 

 

 

 

I

Trái cây

 

 

 

 

1

Dưa hấu

Đ/kg

8.000

=

 

2

Chanh núm tươi loại I

Đ/kg

8.000

=

 

3

Chôm chôm

Đ/kg

35.000

=

 

4

Xoài cát chu

Đ/kg

25.000

=

 

5

Xoài cát Hòa Lộc

Đ/kg

80.000

=

 

6

Cam xoàn

Đ/kg

42.000

=

 

7

Sầu riêng

Đ/kg

50.000

=

 

II

Rau, củ

 

 

 

 

1

Khoai tây Đà lạt

Đ/kg

35.000

=

 

2

Bông cải xanh

Đ/kg

35.000

=

 

3

Cà chua

Đ/kg

18.000

=

 

4

Nấm rơm

Đ/kg

70.000

=

 

5

Khổ qua

Đ/kg

12.000

=

 

6

Bí rợ

Đ/kg

15.000

=

 

7

Cà rốt

Đ/kg

25.000

=

 

8

Dưa leo

Đ/kg

10.000

=

 

C

Nhiên liệu, chất đốt, VTNN, VLXD

 

 

 

 

1

Xăng A95

Đ/lít

18.810

=

 

2

Xăng A92

Đ/lít

18.110

=

 

3

Dầu DO (0,05%S)

Đ/lít

14.440

=

 

4

Dầu hỏa

Đ/lít

13.110

=

 

5

Gas Saigon Petro (12kg)

Đ/bình

288.000

=

 

6

Phân Urê Trung Quốc

Đ/kg

6.888

=

 

7

Phân Urê Phú Mỹ

Đ/kg

9.000

=

 

8

DAP Trung Quốc (hạt nâu đen)

Đ/kg

10.000

=

 

9

Super lân Long Thành

Đ/kg

2.800

=

 

10

Phân NPK Việt Nhật 16.16.8

Đ/kg

9.000

=

 

11

Phân Kali đỏ LX 60%

Đ/kg

7.000

=

 

12

Thép xây dựng phi 6-8 Việt Nhật

Đ/kg

12.800

=

 

13

Xi măng Holcim

Đ/bao

91.500

=

 

14

Xi măng Hà Tiên

Đ/bao

87.000

=

 

D

Giá vàng và Đô la Mỹ

 

 

 

 

 1

- Vàng SJC

 

 

 

 

 

     + Mua vào

Đ/chỉ

3.638.000

18.000

 

     + Bán ra

Đ/chỉ

3.647.000

18.000

 2

- Tỷ giá VND/USD

 

 

 

 

 

     + Mua vào

Đ/USD

22.690

10

 

     + Bán ra

Đ/USD

22.760

10

 

Ghi chú: ▲ biểu thị tăng               ▼ biểu thị giảm          = biểu thị đứng giá (ổn định)

 

 

 

 

Tin xem nhiều

Tài liệu kỹ thuật chăn nuôi thỏ - Phần 5

Phần 5: KỸ THUẬT CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG

I. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH SẢN Ở THỎ CÁI

1. ...

Kỹ thuật nuôi cá lăng vàng

Cá lăng vàng là một trong những loài cá lăng hiện diện ở các thủy vực nước ngọt và lợ ...

Quy trình sản xuất giống cá lăng vàng

1. Thuần dưỡng và nuôi vỗ bố mẹ

1.1 Thuần dưỡng cá làm bố mẹ

Nếu cá bố mẹ có nguồn ...

Kỹ thuật nuôi cá lăng nha thương phẩm

Lăng nha (Mystus wyckiioides) là loài cá nước ngọt, thịt trắng chắc, không xương dăm, mùi vị thơm ngon, giá ...

Kỹ thuật sinh sản nhân tạo cá lăng chấm

Đặc điểm hình thái cá lăng chấm: Thân dài. Đầu dẹp bằng, thân và đuôi dẹp bên. Có 4 đôi ...

Video xem nhiều

Kỹ thuật bón phân

(Nguồn THVL)

Dưa hấu không hạt - nông nghiệp công nghệ cao

Lâu nay mọi người thường khó chịu khi gặp phải vô số hạt cứng trong ruột dưa hấu. ...