Bảng tin giá cả thị trường ngày 03/03/2017

Giá cả thị trường ngày 03/03/2017
GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI TỈNH ĐỒNG THÁP
(ngày 03/03/2017 )
Số TT |
Mặt hàng |
ĐVT |
Giá trong ngày |
▲/▼/= |
Giá so với Kỳ 17 (01/03) (đồng) |
A |
Lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng |
|
|
|
|
I |
Lương thực |
|
|
|
|
1 |
Lúa loại I (lúa khô tại kho Cty) |
Đ/kg |
5.500 - 5.600 |
▼ |
50-100 |
2 |
Lúa loại II |
Đ/kg |
5.150 - 5.250 |
▼ |
100 |
3 |
Gạo nguyên liệu loại I |
Đ/kg |
7.500 - 7.550 |
▲ |
400 |
4 |
Gạo nguyên liệu loại II (IR50404) |
Đ/kg |
6.820 - 6.870 |
▲ |
20-70 |
5 |
Gạo 5% |
Đ/kg |
7.850 |
▲ |
50 |
6 |
Gạo 15% |
Đ/kg |
7.650 |
▲ |
50 |
7 |
Gạo thơm |
Đ/kg |
13.000-14.000 |
= |
|
8 |
Gạo Jasmine |
Đ/kg |
10.300 |
▼ |
200 |
II |
Thực phẩm |
|
|
|
|
1 |
Cá tra nguyên liệu thịt trắng đủ chuẩn |
Đ/kg |
24.000-25.000 |
= |
|
2 |
Heo hơi loại I |
Đ/kg |
33.000 - 34.000 |
▲ |
3.000 |
3 |
Thịt heo đùi |
Đ/kg |
65.000 - 70.000 |
= |
|
4 |
Gà ta sống |
Đ/kg |
95.000-100.000 |
= |
|
5 |
Cá lóc đồng |
Đ/kg |
125.000-145.000 |
= |
|
6 |
Cá điêu hồng |
Đ/kg |
40.000-45.000 |
= |
|
7 |
Cá rô nuôi |
Đ/kg |
35.000-40.000 |
= |
|
III |
Hàng tiêu dùng |
|
|
|
|
1 |
Đường cát trắng loại I (đường đóng gói) |
Đ/kg |
20.000-21.500 |
= |
|
2 |
Đậu nành loại I |
Đ/kg |
21.000-22.000 |
= |
|
3 |
Đậu xanh loại I |
Đ/kg |
36.000-37.000 |
= |
|
4 |
Dầu ăn Neptune |
Đ/chai |
40.000-41.000 |
= |
|
5 |
Sữa Cô gái Hà Lan nguyên kem (400gr) |
Đ/hộp |
81.000 |
= |
|
6 |
Sữa tươi tiệt trùng Nutifood |
Đ/thùng |
179.000 |
= |
|
B |
Nhóm hàng trái cây, rau, củ |
|
|
|
|
I |
Trái cây |
|
|
|
|
1 |
Dưa hấu |
Đ/kg |
7.000 |
= |
|
2 |
Chanh núm tươi loại I |
Đ/kg |
14.000 |
= |
|
3 |
Lê |
Đ/kg |
30.000 |
= |
|
4 |
Xoài cát chu |
Đ/kg |
20.000 |
= |
|
5 |
Xoài cát Hòa Lộc |
Đ/kg |
70.000 |
= |
|
6 |
Cam xoàn |
Đ/kg |
35.000 |
= |
|
7 |
Sầu riêng |
Đ/kg |
60.000 |
= |
|
II |
Rau, củ |
|
|
|
|
1 |
Khoai tây Đà lạt |
Đ/kg |
36.000 |
= |
|
2 |
Bông cải xanh |
Đ/kg |
30.000 |
= |
|
3 |
Cà chua |
Đ/kg |
20.000 |
= |
|
4 |
Nấm rơm |
Đ/kg |
80.000 |
= |
|
5 |
Khổ qua |
Đ/kg |
15.000 |
= |
|
6 |
Bí rợ |
Đ/kg |
18.000 |
= |
|
7 |
Cà rốt |
Đ/kg |
25.000 |
= |
|
8 |
Dưa leo |
Đ/kg |
10.000 |
= |
|
C |
Nhiên liệu, chất đốt, VTNN, VLXD |
|
|
|
|
1 |
Xăng A95 |
Đ/lít |
18.790 |
= |
|
2 |
Xăng A92 |
Đ/lít |
18.090 |
= |
|
3 |
Dầu hỏa |
Đ/lít |
12.750 |
= |
|
4 |
Dầu DO (0,05%S) |
Đ/lít |
14.300 |
= |
|
5 |
Gas Saigon Petro (12kg) |
Đ/bình |
335.500 |
= |
|
6 |
Phân Urê Phú Mỹ |
Đ/kg |
9.000 |
▲ |
1.400 |
7 |
Phân Urê Trung Quốc |
Đ/kg |
9.000 |
▲ |
1.500 |
8 |
DAP Trung Quốc |
Đ/kg |
13.000 |
▲ |
1.800 |
9 |
Super lân Long Thành |
Đ/kg |
2.900 |
= |
|
10 |
Phân NPK Việt Nhật 16.16.8 |
Đ/kg |
9.550-9.600 |
= |
|
11 |
Phân Kali đỏ LX 60% |
Đ/kg |
7.700-7.800 |
= |
|
12 |
Thép xây dựng phi 6-8 Việt Nhật |
Đ/kg |
13.000 |
▲ |
400 |
13 |
Xi măng Holcim |
Đ/bao |
89.000 |
= |
|
14 |
Xi măng Hà Tiên |
Đ/bao |
87.000 |
= |
|
D |
Giá vàng và Đô la Mỹ |
|
|
|
|
1 |
- Vàng SJC |
|
|
|
|
|
+ Mua vào |
Đ/chỉ |
3.657.000 |
▼ |
4.000 |
|
+ Bán ra |
Đ/chỉ |
3.683.000 |
▼ |
5.000 |
2 |
- Tỷ giá VND/USD |
|
|
|
|
|
+ Mua vào |
Đ/USD |
22.795 |
▲ |
35 |
|
+ Bán ra |
Đ/USD |
22.875 |
▲ |
35 |
Ghi chú: ▲ biểu thị tăng ▼ biểu thị giảm = biểu thị đứng giá (ổn định)
* Nhận xét giá cả thị trường trên địa bàn Tỉnh từ 27/02 – 03/03/2017
Nhìn chung, giá cả hàng hóa trong tuần trên địa bàn Tỉnh tương đối ổn định. Giá một số mặt hàng lúa gạo, gas, thịt gà có dao động, cụ thể như sau:
Giá lúa đang tăng trong những ngày gần đây, nguyên nhân là do sản lượng lúa Đông Xuân 2016-2017 giảm, nông dân thu hoạch muộn cùng với việc doanh nghiệp chủ quan không lường trước được ngay đầu năm nhu cầu nhập khẩu gạo tiểu ngạch của Trung Quốc đã tăng mạnh.
Thịt gà sống tại chợ giá có giảm trong tuần này hiện ở mức 95.000-100.000đ/kg, nguyên nhân là do dịch cúm gia cầm đang bùng phát nên người dân e ngại khi sử dụng nguồn thực phẩm này.
Ngày 01/03/2017, giá gas được điều chỉnh giảm theo giá thị trường thế giới, gas Saigon Petro giảm 4.500đ/bình 12kg, hiện ở mức 335.500đ/bình 12kg.
Giá vàng không ổn định, tăng, giảm theo thị trường chung, vàng SJC giá bán ra ngày 03/03/2017 là 3.683.000đ/chỉ, giảm 20.000đ so với giá bán ra ngày 17/02/2017; Đôla tại ngân hàng Vietcombank (Chi nhánh Đồng Tháp) giá bán ra hiện ở mức 22.875VNĐ tăng 70đ so với giá ngày 17/02/2017.
Bài viết cùng danh mục
- Bảng tin giá cả thị trường ngày 01/03/2017
- Bảng tin giá cả thị trường ngày 27/02/2017
- Giá bò tăng, nông dân vẫn không vui
- Nguồn cung giảm khiến giá cá tra tăng
- Đồng Nai: Nghệ xuất khẩu được mùa
- Tháng 2, giá cá tra tăng so với cùng kỳ
- Ổn định giá thu mua lúa đông xuân
- Bảng tin giá cả thị trường ngày 22/02/2017
- Giá heo hơi tiếp tục giảm
- Đồng Tháp: Cá sặc rằn lao dốc, nông dân thua lỗ
Tin xem nhiều
Tài liệu kỹ thuật chăn nuôi thỏ - Phần 5
![]() |
Phần 5: KỸ THUẬT CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG I. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH SẢN Ở THỎ CÁI 1. ... |
![]() |
Cá lăng vàng là một trong những loài cá lăng hiện diện ở các thủy vực nước ngọt và lợ ... |
Quy trình sản xuất giống cá lăng vàng
1. Thuần dưỡng và nuôi vỗ cá bố mẹ 1.1 Thuần dưỡng cá làm bố mẹ Nếu cá bố mẹ có nguồn ... |
Kỹ thuật nuôi cá lăng nha thương phẩm
![]() |
Lăng nha (Mystus wyckiioides) là loài cá nước ngọt, thịt trắng chắc, không xương dăm, mùi vị thơm ngon, giá ... |
Kỹ thuật sinh sản nhân tạo cá lăng chấm
![]() |
Đặc điểm hình thái cá lăng chấm: Thân dài. Đầu dẹp bằng, thân và đuôi dẹp bên. Có 4 đôi ... |
Video xem nhiều
Sử dụng thuốc gốc đồng để trừ bệnh
![]() |
(Nguồn THĐT) |
Tác dụng của Canxi với sự sinh trưởng của cây lúa
![]() |
(Nguồn THĐT) |
![]() |
(Nguồn THVL) |
Dưa hấu không hạt - nông nghiệp công nghệ cao
![]() |
Lâu nay mọi người thường khó chịu khi gặp phải vô số hạt cứng trong ruột dưa hấu. ... |
Sinh vật cảnh tiềm năng kinh tế nông nghiệp đô thị
![]() |
(Nguồn THĐT) |