Bảng tin giá cả thị trường ngày 14/4/2017

Giá cả thị trường ngày 14/4/2017
GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI TỈNH ĐỒNG THÁP
(ngày 14/4/2017 )
Số TT |
Mặt hàng |
ĐVT |
Giá trong ngày |
▲/▼/= |
Giá so với Kỳ 32 (10/4) (đồng) |
A |
Lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng |
|
|
|
|
I |
Lương thực |
|
|
|
|
1 |
Lúa loại I (lúa khô tại kho Cty) |
Đ/kg |
5.400 - 5.500 |
= |
|
2 |
Lúa loại II |
Đ/kg |
4.950 - 5.050 |
= |
|
3 |
Gạo nguyên liệu loại I |
Đ/kg |
6.850 - 6.950 |
= |
|
4 |
Gạo nguyên liệu loại II (IR50404) |
Đ/kg |
6.450 - 6.550 |
= |
|
5 |
Gạo 5% |
Đ/kg |
7.550 |
= |
|
6 |
Gạo 15% |
Đ/kg |
7.350 |
= |
|
7 |
Gạo thơm |
Đ/kg |
13.000-14.000 |
= |
|
8 |
Gạo Jasmine |
Đ/kg |
10.200 |
|
|
II |
Thực phẩm |
|
|
|
|
1 |
Cá tra nguyên liệu thịt trắng đủ chuẩn |
Đ/kg |
26.000-26.500 |
= |
|
2 |
Heo hơi loại I |
Đ/kg |
30.000 - 31.000 |
= |
|
3 |
Thịt heo đùi |
Đ/kg |
65.000 - 70.000 |
= |
|
4 |
Gà ta sống |
Đ/kg |
95.000-100.000 |
= |
|
5 |
Cá lóc đồng |
Đ/kg |
125.000-145.000 |
= |
|
6 |
Cá điêu hồng |
Đ/kg |
38.000-43.000 |
= |
|
7 |
Cá rô nuôi |
Đ/kg |
35.000-40.000 |
= |
|
III |
Hàng tiêu dùng |
|
|
|
|
1 |
Đường cát trắng loại I (đường đóng gói) |
Đ/kg |
20.000-21.500 |
= |
|
2 |
Đậu nành loại I |
Đ/kg |
21.000-22.000 |
= |
|
3 |
Đậu xanh loại I |
Đ/kg |
25.000-26.000 |
= |
|
4 |
Dầu ăn Neptune |
Đ/chai |
40.000-41.000 |
= |
|
5 |
Sữa Cô gái Hà Lan nguyên kem (400gr) |
Đ/hộp |
81.000 |
= |
|
6 |
Sữa tươi tiệt trùng Nutifood |
Đ/thùng |
179.000 |
= |
|
B |
Nhóm hàng trái cây, rau, củ |
|
|
|
|
I |
Trái cây |
|
|
|
|
1 |
Dưa hấu |
Đ/kg |
6.000 |
= |
|
2 |
Chanh núm tươi loại I |
Đ/kg |
10.000 |
= |
|
3 |
Lê |
Đ/kg |
30.000 |
= |
|
4 |
Xoài cát chu |
Đ/kg |
20.000 |
= |
|
5 |
Xoài cát Hòa Lộc |
Đ/kg |
70.000 |
= |
|
6 |
Cam xoàn |
Đ/kg |
40.000 |
= |
|
7 |
Sầu riêng |
Đ/kg |
65.000 |
= |
|
II |
Rau, củ |
|
|
|
|
1 |
Khoai tây Đà lạt |
Đ/kg |
35.000 |
= |
|
2 |
Bông cải xanh |
Đ/kg |
32.000 |
= |
|
3 |
Cà chua |
Đ/kg |
18.000 |
= |
|
4 |
Nấm rơm |
Đ/kg |
80.000 |
= |
|
5 |
Khổ qua |
Đ/kg |
14.000 |
= |
|
6 |
Bí rợ |
Đ/kg |
18.000 |
= |
|
7 |
Cà rốt |
Đ/kg |
15.000 |
= |
|
8 |
Dưa leo |
Đ/kg |
15.000 |
= |
|
C |
Nhiên liệu, chất đốt, VTNN, VLXD |
|
|
|
|
1 |
Xăng A95 |
Đ/lít |
17.930 |
= |
|
2 |
Xăng A92 |
Đ/lít |
17.230 |
= |
|
3 |
Dầu hỏa |
Đ/lít |
11.980 |
= |
|
4 |
Dầu DO (0,05%S) |
Đ/lít |
13.460 |
= |
|
5 |
Gas Saigon Petro (12kg) |
Đ/bình |
310.500 |
= |
|
6 |
Phân Urê Phú Mỹ |
Đ/kg |
9.000 |
= |
|
7 |
Phân Urê Trung Quốc |
Đ/kg |
9.000 |
= |
|
8 |
DAP Trung Quốc |
Đ/kg |
13.000 |
= |
|
9 |
Super lân Long Thành |
Đ/kg |
2.900 |
= |
|
10 |
Phân NPK Việt Nhật 16.16.8 |
Đ/kg |
9.550-9.600 |
= |
|
11 |
Phân Kali đỏ LX 60% |
Đ/kg |
7.700-7.800 |
= |
|
12 |
Thép xây dựng phi 6-8 Việt Nhật |
Đ/kg |
13.600 |
= |
|
13 |
Xi măng Holcim |
Đ/bao |
92.000 |
= |
|
14 |
Xi măng Hà Tiên |
Đ/bao |
87.000 |
= |
|
D |
Giá vàng và Đô la Mỹ |
|
|
|
|
1 |
- Vàng SJC |
|
|
|
|
|
+ Mua vào |
Đ/chỉ |
3.684.000 |
▲ |
42.000 |
|
+ Bán ra |
Đ/chỉ |
3.705.000 |
▲ |
42.000 |
2 |
- Tỷ giá VND/USD |
|
|
|
|
|
+ Mua vào |
Đ/USD |
22.650 |
▲ |
20 |
|
+ Bán ra |
Đ/USD |
22.730 |
▲ |
20 |
Ghi chú: ▲ biểu thị tăng ▼ biểu thị giảm = biểu thị đứng giá (ổn định)
* Nhận xét giá cả thị trường trên địa bàn Tỉnh từ 10/4 – 14/4/2017
Nhìn chung, giá cả hàng hóa trong tuần trên địa bàn Tỉnh tương đối ổn định.
Giá vàng không ổn định, tăng, giảm theo thị trường chung, vàng SJC giá bán ra ngày 14/4/2017 là 3.705.000đ/chỉ, tsăng 46.000đ so với giá bán ra ngày 07/04/2017; Đôla tại ngân hàng Vietcombank (Chi nhánh Đồng Tháp) giá bán ra hiện ở mức 22.730VNĐ tăng 20đ so với giá ngày 07/04/2017.
Bài viết cùng danh mục
- Hồng Ngự: Nông dân thua lỗ vì nông sản rớt giá
- Bảng tin giá cả thị trường ngày 07/4/2017
- Giá lúa giảm mạnh, nông dân gặp khó
- Giá kiệu giống tăng mạnh
- Bảng tin giá cả thị trường ngày 03/4/2017
- Bảng tin giá cả thị trường ngày 27/3/2017
- Giá dưa hấu giảm, giá mít Thái siêu sớm tăng
- Bảng tin giá cả thị trường ngày 24/3/2017
- Bảng tin giá cả thị trường ngày 22/3/2017
- Bảng tin giá cả thị trường ngày 20/3/2017
Tin xem nhiều
Tài liệu kỹ thuật chăn nuôi thỏ - Phần 5
![]() |
Phần 5: KỸ THUẬT CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG I. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH SẢN Ở THỎ CÁI 1. ... |
![]() |
Cá lăng vàng là một trong những loài cá lăng hiện diện ở các thủy vực nước ngọt và lợ ... |
Quy trình sản xuất giống cá lăng vàng
1. Thuần dưỡng và nuôi vỗ cá bố mẹ 1.1 Thuần dưỡng cá làm bố mẹ Nếu cá bố mẹ có nguồn ... |
Kỹ thuật nuôi cá lăng nha thương phẩm
![]() |
Lăng nha (Mystus wyckiioides) là loài cá nước ngọt, thịt trắng chắc, không xương dăm, mùi vị thơm ngon, giá ... |
Kỹ thuật sinh sản nhân tạo cá lăng chấm
![]() |
Đặc điểm hình thái cá lăng chấm: Thân dài. Đầu dẹp bằng, thân và đuôi dẹp bên. Có 4 đôi ... |
Video xem nhiều
Sử dụng thuốc gốc đồng để trừ bệnh
![]() |
(Nguồn THĐT) |
Tác dụng của Canxi với sự sinh trưởng của cây lúa
![]() |
(Nguồn THĐT) |
![]() |
(Nguồn THVL) |
Dưa hấu không hạt - nông nghiệp công nghệ cao
![]() |
Lâu nay mọi người thường khó chịu khi gặp phải vô số hạt cứng trong ruột dưa hấu. ... |
Sinh vật cảnh tiềm năng kinh tế nông nghiệp đô thị
![]() |
(Nguồn THĐT) |