Bảng tin giá cả thị trường ngày 21/6/2017

Giá cả thị trường

Số TT

Mặt hàng

ĐVT

Giá trong ngày

/▼/=

Giá so với

Kỳ 60

 

 (đồng)

A

Lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng

 

 

 

 

I

Lương thực

 

 

 

 

1

Lúa loại I (lúa khô tại kho Cty)

Đ/kg

5.650 - 5.750

50

2

Lúa loại II

Đ/kg

5.250 - 5.350

=

 

3

Gạo nguyên liệu loại I

Đ/kg

7.350 - 7.450

200-150

4

Gạo nguyên liệu loại II (IR50404)

Đ/kg

6.850

150

5

Gạo 5%

Đ/kg

8.350

400

6

Gạo 15%

Đ/kg

8.200

400

7

Gạo thơm

Đ/kg

13.000-14.000

=

 

8

Gạo Jasmine

Đ/kg

11.500

=

 

II

Thực phẩm

 

 

 

 

1

Cá tra nguyên liệu thịt trắng đủ chuẩn

Đ/kg

22.500-23.000

=

 

2

Heo hơi loại I

Đ/kg

25.000 - 26.000

=

 

3

Thịt heo đùi

Đ/kg

65.000 - 70.000

=

 

4

Gà ta sống

Đ/kg

105.000-110.000

=

 

5

Cá lóc đồng

Đ/kg

115.000-135.000

=

 

6

Cá điêu hồng

Đ/kg

38.000-43.000

=

 

7

Cá rô nuôi

Đ/kg

30.000-45.000

=

 

III

Hàng tiêu dùng

 

 

 

 

1

Đường cát trắng loại I (đường đóng gói)

Đ/kg

20.000-21.500

=

 

2

Đậu nành loại I

Đ/kg

21.000-22.000

=

 

3

Đậu xanh loại I

Đ/kg

25.000-26.000

=

 

4

Dầu ăn Neptune

Đ/chai

40.000-41.000

=

 

5

Sữa Cô gái Hà Lan nguyên kem (400gr)

Đ/hộp

81.000

=

 

6

Sữa tươi tiệt trùng Nutifood

Đ/thùng

179.000

=

 

B

Nhóm hàng trái cây, rau, củ

 

 

 

 

I

Trái cây

 

 

 

 

1

Dưa hấu

Đ/kg

8.000

=

 

2

Chanh  núm tươi loại I

Đ/kg

12.000

=

 

3

Chôm chôm

Đ/kg

35.000

=

 

4

Xoài cát chu

Đ/kg

20.000

=

 

5

Xoài cát Hòa Lộc

Đ/kg

60.000

=

 

6

Cam xoàn

Đ/kg

38.000

=

 

7

Sầu riêng

Đ/kg

40.000

=

 

II

Rau, củ

 

 

 

 

1

Khoai tây Đà lạt

Đ/kg

35.000

=

 

2

Bông cải xanh

Đ/kg

35.000

=

 

3

Cà chua

Đ/kg

18.000

=

 

4

Nấm rơm

Đ/kg

80.000

=

 

5

Khổ qua

Đ/kg

10.000

=

 

6

Bí rợ

Đ/kg

16.000

=

 

7

Cà rốt

Đ/kg

20.000

=

 

8

Dưa leo

Đ/kg

12.000

=

 

C

Nhiên liệu, chất đốt, VTNN, VLXD

 

 

 

 

1

Xăng A95

Đ/lít

17.200

860

2

Xăng A92

Đ/lít

16.500

260

3

Dầu DO (0,05%S)

Đ/lít

12.830

250

4

Dầu hỏa

Đ/lít

11.380

730

5

Gas Saigon Petro (12kg)

Đ/bình

288.000

=

 

6

Phân Urê Phú Mỹ

Đ/kg

9.000

=

 

7

Phân Urê Trung Quốc

Đ/kg

8.000

=

 

8

DAP Trung Quốc

Đ/kg

13.000

=

 

9

Super lân Long Thành

Đ/kg

2.900

=

 

10

Phân NPK Việt Nhật 16.16.8

Đ/kg

9.550-9.600

=

 

11

Phân Kali đỏ LX 60%

Đ/kg

7.700-7.800

=

 

12

Thép xây dựng phi 6-8 Việt Nhật

Đ/kg

13.400

=

 

13

Xi măng Holcim

Đ/bao

91.500

=

 

14

Xi măng Hà Tiên

Đ/bao

86.000

=

 

D

Giá vàng và Đô la Mỹ

 

 

 

 

 1

- Vàng SJC

 

 

 

 

 

     + Mua vào

Đ/chỉ

3.613.000

2.000

 

     + Bán ra

Đ/chỉ

3.634.000

2.000

 2

- Tỷ giá VND/USD

 

 

 

 

 

     + Mua vào

Đ/USD

22.690

10

 

     + Bán ra

Đ/USD

22.760

10

Tin xem nhiều

Tài liệu kỹ thuật chăn nuôi thỏ - Phần 5

Phần 5: KỸ THUẬT CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG

I. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH SẢN Ở THỎ CÁI

1. ...

Kỹ thuật nuôi cá lăng vàng

Cá lăng vàng là một trong những loài cá lăng hiện diện ở các thủy vực nước ngọt và lợ ...

Quy trình sản xuất giống cá lăng vàng

1. Thuần dưỡng và nuôi vỗ bố mẹ

1.1 Thuần dưỡng cá làm bố mẹ

Nếu cá bố mẹ có nguồn ...

Kỹ thuật nuôi cá lăng nha thương phẩm

Lăng nha (Mystus wyckiioides) là loài cá nước ngọt, thịt trắng chắc, không xương dăm, mùi vị thơm ngon, giá ...

Kỹ thuật sinh sản nhân tạo cá lăng chấm

Đặc điểm hình thái cá lăng chấm: Thân dài. Đầu dẹp bằng, thân và đuôi dẹp bên. Có 4 đôi ...

Video xem nhiều

Kỹ thuật bón phân

(Nguồn THVL)

Dưa hấu không hạt - nông nghiệp công nghệ cao

Lâu nay mọi người thường khó chịu khi gặp phải vô số hạt cứng trong ruột dưa hấu. ...