Giá cả thị trường một số mặt hàng tại Tỉnh Đồng Tháp (05/6/2015 )

* Nhận xét giá cả thị trường trên địa bàn Tỉnh từ 1/6 - 5/6/2015: Nhìn chung, giá cả hàng hóa trong tuần trên địa bàn Tỉnh tương đối ổn định. Riêng giá cá tra nguyên liệu, dầu, gas có dao động, cụ thể như sau:
Số TT |
Mặt hàng |
ĐVT |
Giá trong ngày |
▲/▼/= |
Giá so với Kỳ 58 (3/6) (đồng) |
A |
Lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng |
|
|
|
|
I |
Lương thực |
|
|
|
|
1 |
Lúa loại I (lúa khô tại kho Cty) |
Đ/kg |
5.200 – 5.300 |
= |
|
2 |
Lúa loại II |
Đ/kg |
5.000 – 5.050 |
= |
|
3 |
Gạo nguyên liệu loại I |
Đ/kg |
6.600 – 6.700 |
▲ |
100 |
4 |
Gạo nguyên liệu loại II |
Đ/kg |
6.200 - 6.250 |
= |
|
5 |
Gạo 5% |
Đ/kg |
7.350 |
= |
|
6 |
Gạo 15% |
Đ/kg |
7.050 |
= |
|
7 |
Gạo thơm |
Đ/kg |
14.000-15.000 |
= |
|
8 |
Gạo Jasmine |
Đ/kg |
10.000 |
= |
|
II |
Thực phẩm |
|
|
|
|
1 |
Cá tra nguyên liệu thịt trắng đủ chuẩn |
Đ/kg |
20.500 - 20.800 |
▼ |
500 |
2 |
Heo hơi loại I |
Đ/kg |
46.000 |
= |
|
3 |
Thịt heo đùi |
Đ/kg |
80.000 - 85.000 |
= |
|
4 |
Gà ta sống |
Đ/kg |
100.000-115.000 |
= |
|
5 |
Cá lóc đồng |
Đ/kg |
120.000-135.000 |
= |
|
6 |
Cá điêu hồng |
Đ/kg |
45.000-50.000 |
= |
|
7 |
Cá rô đồng |
Đ/kg |
70.000-80.000 |
= |
|
III |
Hàng tiêu dùng |
|
|
|
|
1 |
Đường cát trắng loại I (đường đóng gói) |
Đ/kg |
20.000-21.500 |
= |
|
2 |
Đậu nành loại I |
Đ/kg |
21.000-22.000 |
= |
|
3 |
Đậu xanh loại I |
Đ/kg |
36.000-37.000 |
= |
|
4 |
Dầu ăn Neptune |
Đ/chai |
40.000-41.000 |
= |
|
5 |
Sữa Cô gái Hà Lan nguyên kem (400gr) |
Đ/hộp |
81.000 |
= |
|
6 |
Sữa Nuti IQ step 2 (400 gram) |
Đ/hộp |
130.000 |
= |
|
B |
Nhóm hàng trái cây, rau, củ |
|
|
|
|
I |
Trái cây |
|
|
|
|
1 |
Dưa hấu |
Đ/kg |
7.000 |
= |
|
2 |
Chanh núm tươi loại I |
Đ/kg |
28.000 |
▲ |
3.000 |
3 |
Thanh long |
Đ/kg |
25.000 |
= |
|
4 |
Mãng cầu ta |
Đ/kg |
30.000 |
= |
|
5 |
Vú sữa |
Đ/kg |
30.000 |
= |
|
6 |
Xoài cát chu |
Đ/kg |
15.000 |
▲ |
5.000 |
7 |
Xoài cát Hòa Lộc |
Đ/kg |
45.000 |
▲ |
5.000 |
8 |
Cam xoàn |
Đ/kg |
35.000 |
= |
|
9 |
Sầu riêng |
Đ/kg |
50.000 |
▲ |
10.000 |
II |
Rau, củ |
|
|
|
|
1 |
Khoai tây Đà lạt |
Đ/kg |
20.000 |
= |
|
2 |
Bông cải xanh |
Đ/kg |
35.000 |
▼ |
5.000 |
3 |
Cà chua |
Đ/kg |
12.000 |
= |
|
4 |
Nấm rơm |
Đ/kg |
50.000 |
▼ |
10.000 |
5 |
Khổ qua |
Đ/kg |
8.000 |
= |
|
6 |
Bí rợ |
Đ/kg |
11.000 |
▲ |
1.000 |
7 |
Cà rốt |
Đ/kg |
25.000 |
= |
|
8 |
Dưa leo |
Đ/kg |
8.000 |
= |
|
C |
Nhiên liệu, chất đốt, VTNN, VLXD |
|
|
= |
|
1 |
Xăng A95 |
Đ/lít |
21.030 |
= |
|
2 |
Xăng A92 |
Đ/lít |
20.430 |
= |
|
3 |
Dầu hỏa |
Đ/lít |
15.370 |
▼ |
380 |
4 |
Dầu DO (0,05%S) |
Đ/lít |
16.360 |
▼ |
20 |
5 |
Gas Saigon Petro (12kg) |
Đ/bình |
287.500 |
= |
|
6 |
Gas Petrolimex (12kg) |
Đ/bình |
294.000 |
= |
|
7 |
Phân Urê Phú Mỹ |
Đ/kg |
8.000-8.050 |
= |
|
8 |
Phân Urê Trung Quốc |
Đ/kg |
7.600-7.650 |
= |
|
9 |
DAP (china) hạt xanh bao tiếng Anh |
Đ/kg |
12.000-12.050 |
= |
|
10 |
DAP (china) hạt nâu tiếng Anh |
Đ/kg |
11.450-11.500 |
= |
|
11 |
Super lân Long Thành |
Đ/kg |
3.000 |
= |
|
12 |
Phân NPK Việt Nhật 16.16.8 |
Đ/kg |
10.000-10.100 |
= |
|
13 |
Phân Kali đỏ LX 60% |
Đ/kg |
7.800-7.850 |
= |
|
14 |
Thép xây dựng phi 6-8 Việt Nhật |
Đ/kg |
14.000 |
= |
|
15 |
Xi măng Holcim |
Đ/bao |
88.000 |
= |
|
16 |
Xi măng Hà Tiên |
Đ/bao |
87.000 |
= |
|
D |
Giá vàng và Đô la Mỹ |
|
|
|
|
1 |
- Vàng SJC |
|
|
|
|
|
+ Mua vào |
Đ/chỉ |
3.478.000 |
▼ |
11.000 |
|
+ Bán ra |
Đ/chỉ |
3.482.000 |
▼ |
11.000 |
2 |
- Tỷ giá VND/USD |
|
|
|
|
|
+ Mua vào |
Đ/USD |
21.770 |
= |
|
|
+ Bán ra |
Đ/USD |
21.840 |
= |
|
Ghi chú: ▲ biểu thị tăng ▼ biểu thị giảm = biểu thị đứng giá (ổn định)
Giá cá tra nguyên liệu tiếp tục giảm 500đ/kg so với tuần trước, hiện dao động ở mức 20.500-20.800đ/kg. Nguyên nhân vẫn là do thị trường xuất khẩu không mấy khả quan nên việc thu mua của Doanh nghiệp đã chững lại.
Lúc 15h30 ngày 04/6/2015, Liên Bộ Công Thương – Tài chính quyết định giảm giá dầu các loại dầu hỏa 380đ/lít, dầu DO (0.05%S) 20đ/lít theo diễn biến giá xăng dầu thế giới.
Ngày 01/6/2015, giá gas giảm 14.000đ/bình 12kg do giá gas thế giới giảm, hiện Saigon Petro có giá 287.500đ/lít.
Giá vàng và đôla không ổn định, tăng, giảm theo thị trường chung, vàng SJC giá bán ra ngày 5/6/2015 là 3.482.000đ/chỉ, giảm 10.000đ/chỉ so với giá bán ra ngày 29/5/2015; Đôla tại ngân hàng Vietcombank (Chi nhánh Đồng Tháp) giá bán ra hiện ở mức 21.840VNĐ ổn định so với giá ngày 29/5/2015.
Bài viết cùng danh mục
- Giá cả thị trường một số mặt hàng tại Tỉnh Đồng Tháp (ngày 03/6/2015)
- Giá cả thị trường một số mặt hàng tại Tỉnh Đồng Tháp (ngày 01/6/2015)
- Giá cả thị trường một số mặt hàng tại Tỉnh Đồng Tháp (29/5/2015 )
- Giá cả thị trường một số mặt hàng tại Tỉnh Đồng Tháp (ngày 25/5/2015)
- Giá cả thị trường một số mặt hàng tại Tỉnh Đồng Tháp (22/5/2015 )
- Giá cả thị trường một số mặt hàng tại Tỉnh Đồng Tháp (ngày 20/5/2015)
- Giá cả thị trường một số mặt hàng tại Tỉnh Đồng Tháp (ngày 18/5/2015)
- Giá cả thị trường một số mặt hàng tại Tỉnh Đồng Tháp (ngày 151/5/2015)
- Giá cả thị trường một số mặt hàng tại Tỉnh Đồng Tháp (ngày 13/5/2015)
- Giá cả thị trường một số mặt hàng tại Tỉnh Đồng Tháp (ngày 11/5/2015)
Tin xem nhiều
Tài liệu kỹ thuật chăn nuôi thỏ - Phần 5
![]() |
Phần 5: KỸ THUẬT CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG I. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH SẢN Ở THỎ CÁI 1. ... |
![]() |
Cá lăng vàng là một trong những loài cá lăng hiện diện ở các thủy vực nước ngọt và lợ ... |
Quy trình sản xuất giống cá lăng vàng
1. Thuần dưỡng và nuôi vỗ cá bố mẹ 1.1 Thuần dưỡng cá làm bố mẹ Nếu cá bố mẹ có nguồn ... |
Kỹ thuật nuôi cá lăng nha thương phẩm
![]() |
Lăng nha (Mystus wyckiioides) là loài cá nước ngọt, thịt trắng chắc, không xương dăm, mùi vị thơm ngon, giá ... |
Kỹ thuật sinh sản nhân tạo cá lăng chấm
![]() |
Đặc điểm hình thái cá lăng chấm: Thân dài. Đầu dẹp bằng, thân và đuôi dẹp bên. Có 4 đôi ... |
Video xem nhiều
Sử dụng thuốc gốc đồng để trừ bệnh
![]() |
(Nguồn THĐT) |
Tác dụng của Canxi với sự sinh trưởng của cây lúa
![]() |
(Nguồn THĐT) |
![]() |
(Nguồn THVL) |
Dưa hấu không hạt - nông nghiệp công nghệ cao
![]() |
Lâu nay mọi người thường khó chịu khi gặp phải vô số hạt cứng trong ruột dưa hấu. ... |
Sinh vật cảnh tiềm năng kinh tế nông nghiệp đô thị
![]() |
(Nguồn THĐT) |