Giá cả thị trường một số mặt hàng tại Tỉnh Đồng Tháp (ngày 03/7/2015)

* Nhận xét giá cả thị trường trên địa bàn Tỉnh từ 29/6 - 3/7/2015: Nhìn chung, giá cả hàng hóa trong tuần trên địa bàn Tỉnh tương đối ổn định. Riêng giá cá tra nguyên liệu, gas có dao động, cụ thể như sau:
Số TT |
Mặt hàng |
ĐVT |
Giá trong ngày |
▲/▼/= |
Giá so với Kỳ 69 (1/7) (đồng) |
A |
Lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng |
|
|
|
|
I |
Lương thực |
|
|
|
|
1 |
Lúa loại I (lúa khô tại kho Cty) |
Đ/kg |
5.200 – 5.300 |
= |
|
2 |
Lúa loại II |
Đ/kg |
4.800– 4.900 |
= |
|
3 |
Gạo nguyên liệu loại I |
Đ/kg |
6.600 – 6.700 |
= |
|
4 |
Gạo nguyên liệu loại II |
Đ/kg |
6.050 - 6.150 |
= |
|
5 |
Gạo 5% |
Đ/kg |
7.300 |
= |
|
6 |
Gạo 15% |
Đ/kg |
7.050 |
= |
|
7 |
Gạo thơm |
Đ/kg |
14.000-15.000 |
= |
|
8 |
Gạo Jasmine |
Đ/kg |
10.000 |
= |
|
II |
Thực phẩm |
|
|
|
|
1 |
Cá tra nguyên liệu thịt trắng đủ chuẩn |
Đ/kg |
20.500 – 21.000 |
▲ |
500-700 |
2 |
Heo hơi loại I |
Đ/kg |
45.000 |
= |
|
3 |
Thịt heo đùi |
Đ/kg |
80.000 - 85.000 |
= |
|
4 |
Gà ta sống |
Đ/kg |
105.000-120.000 |
= |
|
5 |
Cá lóc đồng |
Đ/kg |
120.000-135.000 |
= |
|
6 |
Cá điêu hồng |
Đ/kg |
45.000-50.000 |
= |
|
7 |
Cá rô đồng |
Đ/kg |
70.000-80.000 |
= |
|
III |
Hàng tiêu dùng |
|
|
|
|
1 |
Đường cát trắng loại I (đường đóng gói) |
Đ/kg |
20.000-21.500 |
= |
|
2 |
Đậu nành loại I |
Đ/kg |
21.000-22.000 |
= |
|
3 |
Đậu xanh loại I |
Đ/kg |
36.000-37.000 |
= |
|
4 |
Dầu ăn Neptune |
Đ/chai |
40.000-41.000 |
= |
|
5 |
Sữa Cô gái Hà Lan nguyên kem (400gr) |
Đ/hộp |
81.000 |
= |
|
6 |
Sữa Nuti IQ step 2 (400 gram) |
Đ/hộp |
130.000 |
= |
|
B |
Nhóm hàng trái cây, rau, củ |
|
|
|
|
I |
Trái cây |
|
|
|
|
1 |
Dưa hấu |
Đ/kg |
6.000 |
= |
|
2 |
Chanh núm tươi loại I |
Đ/kg |
15.000 |
= |
|
3 |
Thanh long |
Đ/kg |
15.000 |
= |
|
4 |
Mãng cầu ta |
Đ/kg |
30.000 |
= |
|
5 |
Vải |
Đ/kg |
25.000 |
▲ |
5.000 |
6 |
Xoài cát chu |
Đ/kg |
35.000 |
▲ |
5.000 |
7 |
Xoài cát Hòa Lộc |
Đ/kg |
40.000 |
= |
|
8 |
Cam xoàn |
Đ/kg |
35.000 |
= |
|
9 |
Sầu riêng |
Đ/kg |
40.000 |
= |
|
II |
Rau, củ |
|
|
|
|
1 |
Khoai tây Đà lạt |
Đ/kg |
20.000 |
= |
|
2 |
Bông cải xanh |
Đ/kg |
35.000 |
= |
|
3 |
Cà chua |
Đ/kg |
12.000 |
= |
|
4 |
Nấm rơm |
Đ/kg |
55.000 |
= |
|
5 |
Khổ qua |
Đ/kg |
10.000 |
= |
|
6 |
Bí rợ |
Đ/kg |
12.000 |
= |
|
7 |
Cà rốt |
Đ/kg |
25.000 |
= |
|
8 |
Dưa leo |
Đ/kg |
11.000 |
= |
|
C |
Nhiên liệu, chất đốt, VTNN, VLXD |
|
|
= |
|
1 |
Xăng A95 |
Đ/lít |
21.310 |
= |
|
2 |
Xăng A92 |
Đ/lít |
20.710 |
= |
|
3 |
Dầu hỏa |
Đ/lít |
15.090 |
= |
|
4 |
Dầu DO (0,05%S) |
Đ/lít |
16.070 |
= |
|
5 |
Gas Saigon Petro (12kg) |
Đ/bình |
285.000 |
= |
|
6 |
Gas Petrolimex (12kg) |
Đ/bình |
292.500 |
= |
|
7 |
Phân Urê Phú Mỹ |
Đ/kg |
9.150-9.200 |
= |
|
8 |
Phân Urê Trung Quốc |
Đ/kg |
8.050-8.100 |
= |
|
9 |
DAP (china) hạt xanh bao tiếng Anh |
Đ/kg |
11.850-11.900 |
= |
|
10 |
DAP (china) hạt nâu tiếng Anh |
Đ/kg |
11.550-11.600 |
= |
|
11 |
Super lân Long Thành |
Đ/kg |
3.000 |
= |
|
12 |
Phân NPK Việt Nhật 16.16.8 |
Đ/kg |
10.150-10.200 |
= |
|
13 |
Phân Kali đỏ LX 60% |
Đ/kg |
7.950-8.000 |
= |
|
14 |
Thép xây dựng phi 6-8 Việt Nhật |
Đ/kg |
13.500 |
= |
|
15 |
Xi măng Holcim |
Đ/bao |
89.000 |
= |
|
16 |
Xi măng Hà Tiên |
Đ/bao |
87.000 |
= |
|
D |
Giá vàng và Đô la Mỹ |
|
|
|
|
1 |
- Vàng SJC |
|
|
|
|
|
+ Mua vào |
Đ/chỉ |
3.428.000 |
▼ |
9.000 |
|
+ Bán ra |
Đ/chỉ |
3.432.000 |
▼ |
9.000 |
2 |
- Tỷ giá VND/USD |
|
|
|
|
|
+ Mua vào |
Đ/USD |
21.770 |
▲ |
10 |
|
+ Bán ra |
Đ/USD |
21.840 |
▲ |
10 |
Ghi chú: ▲ biểu thị tăng ▼ biểu thị giảm = biểu thị đứng giá (ổn định)
Giá cá tra có tăng nhẹ 500-700đ/kg, hiện ở mức 20.500-21.000đ/kg. Tuy nhiên, thị trường cá tra vẫn không mấy khả quan do xuất khẩu sang thị trường Châu Âu giảm mạnh. Nguyên nhân là do sự mất giá của đồng Euro cùng với chính sách thúc đẩy xuất khẩu của các nước trong khối đã tác động lớn tới các nhà nhập khẩu. Nhiều doanh nghiệp châu Âu có xu hướng giảm nhập và liên tục gửi đề nghị các đơn vị cung cấp hàng của Việt Nam giảm giá bán.
Ngày 1/7/2015, giá gas giảm 3.500đ/bình 12kg do giá gas thế giới giảm, hiện Saigon Petro có giá 285.000đ/bình 12kg.
Giá vàng và đôla không ổn định, tăng, giảm theo thị trường chung, vàng SJC giá bán ra ngày 3/7/2015 là 3.432.000đ/chỉ, giảm 7.000đ/chỉ so với giá bán ra ngày 26/6/2015; Đôla tại ngân hàng Vietcombank (Chi nhánh Đồng Tháp) giá bán ra hiện ở mức 21.840VNĐ ổn định so với giá ngày 26/6/2015.
Bài viết cùng danh mục
- Giá cả thị trường một số mặt hàng tại Tỉnh Đồng Tháp (ngày 01/7/2015)
- Giá cả thị trường một số mặt hàng tại Tỉnh Đồng Tháp (ngày 29/6/2015)
- Giá cả thị trường một số mặt hàng tại Tỉnh Đồng Tháp (ngày 26/6/2015)
- Giá cả thị trường một số mặt hàng tại Tỉnh Đồng Tháp (ngày 24/6/2015)
- Giá cả thị trường một số mặt hàng tại tỉnh Đồng Tháp (ngày 19/6/2015)
- Giá cả thị trường một số mặt hàng tại Tỉnh Đồng Tháp (ngày 17/6/2015)
- Giá cả thị trường một số mặt hàng tại Tỉnh Đồng Tháp (ngày 15/6/2015)
- Giá cả thị trường một số mặt hàng tại tỉnh Đồng Tháp (ngày 12/6/2015 )
- Giá cả thị trường một số mặt hàng tại tỉnh Đồng Tháp (ngày 10/6/2015 )
- Giá cả thị trường một số mặt hàng tại Tỉnh Đồng Tháp (08/6/2015 )
Tin xem nhiều
Tài liệu kỹ thuật chăn nuôi thỏ - Phần 5
![]() |
Phần 5: KỸ THUẬT CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG I. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH SẢN Ở THỎ CÁI 1. ... |
![]() |
Cá lăng vàng là một trong những loài cá lăng hiện diện ở các thủy vực nước ngọt và lợ ... |
Quy trình sản xuất giống cá lăng vàng
1. Thuần dưỡng và nuôi vỗ cá bố mẹ 1.1 Thuần dưỡng cá làm bố mẹ Nếu cá bố mẹ có nguồn ... |
Kỹ thuật nuôi cá lăng nha thương phẩm
![]() |
Lăng nha (Mystus wyckiioides) là loài cá nước ngọt, thịt trắng chắc, không xương dăm, mùi vị thơm ngon, giá ... |
Kỹ thuật sinh sản nhân tạo cá lăng chấm
![]() |
Đặc điểm hình thái cá lăng chấm: Thân dài. Đầu dẹp bằng, thân và đuôi dẹp bên. Có 4 đôi ... |
Video xem nhiều
Sử dụng thuốc gốc đồng để trừ bệnh
![]() |
(Nguồn THĐT) |
Tác dụng của Canxi với sự sinh trưởng của cây lúa
![]() |
(Nguồn THĐT) |
![]() |
(Nguồn THVL) |
Dưa hấu không hạt - nông nghiệp công nghệ cao
![]() |
Lâu nay mọi người thường khó chịu khi gặp phải vô số hạt cứng trong ruột dưa hấu. ... |
Sinh vật cảnh tiềm năng kinh tế nông nghiệp đô thị
![]() |
(Nguồn THĐT) |