Giá cả thị trường một số mặt hàng tại tỉnh Đồng Tháp (ngày 11/3/2016)

Ảnh minh họa

* Nhận xét giá cả thị trường trên địa bàn Tỉnh từ 07/3 – 11/3/2016: Nhìn chung, giá cả hàng hóa trong tuần trên địa bàn Tỉnh tương đối ổn định. Riêng giá lúa gạo có dao động, cụ thể như sau:

Giá lúa gạo trong tuần tăng 50-250đ/kg, nguyên nhân là do khô hạn, mặn xâm nhập mạnh làm sụt giảm sản lượng lúa. Mặt khác, một số chủ vựa, chủ nhà máy có nhà kho và vốn tăng thu mua dự trữ chờ giá. Hiện lúa nguyên liệu loại I ở mức 5.450 - 5.550đ/kg tăng 50-100đ/kg, gạo nguyên liệu loại I 6.900 – 7.000đ/kg tăng 100đ/kg.

Giá vàng không ổn định, tăng, giảm theo thị trường chung, vàng SJC giá bán ra ngày 11/3/2016 là 3.395.000đ/chỉ, tăng 18.000đ/chỉ so với giá bán ra ngày 04/3/2016; Đôla tại ngân hàng Vietcombank (Chi nhánh Đồng Tháp) giá bán ra hiện ở mức 22.325VNĐ ổn định so với giá ngày 04/3/2016.

Số TT

Mặt hàng

ĐVT

Giá trong ngày

/▼/=

Giá so với

Kỳ 23

(07/3)

 (đồng)

A

Lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng

 

 

 

 

I

Lương thực

 

 

 

 

1

Lúa loại I (lúa khô tại kho Cty)

Đ/kg

5.450 - 5.550

=

 

2

Lúa loại II

Đ/kg

5.250- 5.350

=

 

3

Gạo nguyên liệu loại I

Đ/kg

6.900 – 7.000

=

 

4

Gạo nguyên liệu loại II

Đ/kg

6.750 – 6.850

=

 

5

Gạo 5%

Đ/kg

7.850

=

 

6

Gạo 15%

Đ/kg

7.650

=

 

7

Gạo thơm

Đ/kg

12.000-13.000

=

 

8

Gạo Jasmine

Đ/kg

9.450

=

 

II

Thực phẩm

 

 

 

 

1

Cá tra nguyên liệu thịt trắng đủ chuẩn

Đ/kg

19.500-20.000

=

 

2

Heo hơi loại I

Đ/kg

42.000

=

 

3

Thịt heo đùi

Đ/kg

75.000 - 80.000

=

 

4

Gà ta sống

Đ/kg

125.000-130.000

=

 

5

Cá lóc đồng

Đ/kg

130.000-150.000

=

 

6

Cá điêu hồng

Đ/kg

40.000-45.000

=

 

7

Cá rô nuôi

Đ/kg

30.000-35.000

=

 

III

Hàng tiêu dùng

 

 

 

 

1

Đường cát trắng loại I (đường đóng gói)

Đ/kg

20.000-21.500

=

 

2

Đậu nành loại I

Đ/kg

21.000-22.000

=

 

3

Đậu xanh loại I

Đ/kg

36.000-37.000

=

 

4

Dầu ăn Neptune

Đ/chai

40.000-41.000

=

 

5

Sữa Cô gái Hà Lan nguyên kem (400gr)

Đ/hộp

81.000

=

 

6

Sữa tươi tiệt trùng Nutifood

Đ/thùng

179.000

=

 

B

Nhóm hàng trái cây, rau, củ

 

 

 

 

I

Trái cây

 

 

 

 

1

Dưa hấu

Đ/kg

7.000

=

 

2

Chanh  núm tươi loại I

Đ/kg

12.000

=

 

3

Thanh long

Đ/kg

25.000

=

 

4

Mãng cầu ta

Đ/kg

30.000

=

 

5

Dưa gang

Đ/kg

15.000

=

 

6

Xoài cát chu

Đ/kg

28.000

=

 

7

Xoài cát Hòa Lộc

Đ/kg

68.000

=

 

8

Cam xoàn

Đ/kg

40.000

=

 

9

Sầu riêng

Đ/kg

52.000

=

 

II

Rau, củ

 

 

 

 

1

Khoai tây Đà lạt

Đ/kg

25.000

=

 

2

Bông cải xanh

Đ/kg

42.000

=

 

3

Cà chua

Đ/kg

8.000

=

 

4

Nấm rơm

Đ/kg

60.000

=

 

5

Khổ qua

Đ/kg

12.000

=

 

6

Bí rợ

Đ/kg

8.000

=

 

7

Cà rốt

Đ/kg

22.000

=

 

8

Dưa leo

Đ/kg

12.000

=

 

C

Nhiên liệu, chất đốt, VTNN, VLXD

 

 

 

 

1

Xăng A95

Đ/lít

14.450

=

 

2

Xăng A92

Đ/lít

13.750

=

 

3

Dầu hỏa

Đ/lít

8.900

=

 

4

Dầu DO (0,05%S)

Đ/lít

9.580

=

 

5

Gas Saigon Petro (12kg)

Đ/bình

258.500

=

 

6

Phân Urê Phú Mỹ

Đ/kg

7.750-7.950

=

 

7

Phân Urê Trung Quốc

Đ/kg

7.350-7.400

=

 

8

DAP (china) hạt xanh bao tiếng Anh

Đ/kg

 11.800-12.000

=

 

9

DAP (china) hạt nâu tiếng Anh

Đ/kg

10.950-11.000

=

 

10

Super lân Long Thành

Đ/kg

3.000

=

 

11

Phân NPK Việt Nhật 16.16.8

Đ/kg

9.550-9.600

=

 

12

Phân Kali đỏ LX 60%

Đ/kg

7.750-7.800

=

 

13

Thép xây dựng phi 6-8 Việt Nhật

Đ/kg

10.300

=

 

14

Xi măng Holcim

Đ/bao

89.500

=

 

15

Xi măng Hà Tiên

Đ/bao

87.000

=

 

D

Giá vàng và Đô la Mỹ

 

 

 

 

 1

- Vàng SJC

 

 

 

 

 

     + Mua vào

Đ/chỉ

3.385.000

8.000

 

     + Bán ra

Đ/chỉ

3.395.000

8.000

 2

- Tỷ giá VND/USD

 

 

 

 

 

     + Mua vào

Đ/USD

22.255

5

 

     + Bán ra

Đ/USD

22.325

5

Ghi chú: ▲ biểu thị tăng               ▼ biểu thị giảm           = biểu thị đứng giá (ổn định)

Bài viết cùng danh mục

Tin xem nhiều

Tài liệu kỹ thuật chăn nuôi thỏ - Phần 5

Phần 5: KỸ THUẬT CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG

I. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH SẢN Ở THỎ CÁI

1. ...

Kỹ thuật nuôi cá lăng vàng

Cá lăng vàng là một trong những loài cá lăng hiện diện ở các thủy vực nước ngọt và lợ ...

Quy trình sản xuất giống cá lăng vàng

1. Thuần dưỡng và nuôi vỗ bố mẹ

1.1 Thuần dưỡng cá làm bố mẹ

Nếu cá bố mẹ có nguồn ...

Kỹ thuật nuôi cá lăng nha thương phẩm

Lăng nha (Mystus wyckiioides) là loài cá nước ngọt, thịt trắng chắc, không xương dăm, mùi vị thơm ngon, giá ...

Kỹ thuật sinh sản nhân tạo cá lăng chấm

Đặc điểm hình thái cá lăng chấm: Thân dài. Đầu dẹp bằng, thân và đuôi dẹp bên. Có 4 đôi ...

Video xem nhiều

Kỹ thuật bón phân

(Nguồn THVL)

Dưa hấu không hạt - nông nghiệp công nghệ cao

Lâu nay mọi người thường khó chịu khi gặp phải vô số hạt cứng trong ruột dưa hấu. ...