Giá cả thị trường ngày 12/8/2013

GIÁ MẶT HÀNG NÔNG SẢN, THỰC PHẨM VÀ VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

(Thứ  hai  ngày 12/08/2013)

Số TT

Mặt hàng

ĐVT

Giá trong ngày

//=

Giá so với

Kỳ trước (đồng)

I

Lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng

 

 

 

 

1

Lúa loại I

Đ/kg

5.600-5.700

50

2

Lúa loại II

Đ/kg

5.350-5.450

100

3

Gạo nguyên liệu loại I

Đ/kg

7.100-7.200

=

 

4

Gạo nguyên liệu loại II

Đ/kg

6.800-6.900

100

5

Cá tra nguyên liệu thịt trắng đủ chuẩn

Đ/kg

21.000-22.000

500

6

Heo hơi loại I

Đ/kg

37.000-38.000

1.000

7

Đường cát trắng loại I (đường đóng gói)

Đ/kg

19.500-20.000

=

 

8

Đậu nành loại I

Đ/kg

18.000-20.000

=

 

9

Đậu xanh loại I

Đ/kg

25.000-26.000

=

 

10

Dầu ăn Neptune

Đ/chai

42.000

=

 

11

Sữa Cô gái Hà Lan nguyên kem (400gr)

Đ/hộp

81.000

=

 

12

Sữa Grow Advance IQ (400 gram)

Đ/hộp

181.000

=

 

II

Nhóm hàng trái cây

 

 

 

 

1

Dưa hấu

Đ/kg 

8.000

=

 

2

Chanh  núm tươi loại I

Đ/kg 

11.000

=

 

3

Thanh long

Đ/kg 

18.000

=

 

4

Bưởi

Đ/kg 

40.000

=

 

5

Cam sành

Đ/kg

30.000

=

 

6

Xoài cát

Đ/kg

60.000

=

 

7

Chôm chôm

Đ/kg

12.000

=

 

8

Ớt

Đ/kg

14.000

=

 

III

Nhiên liệu, chất đốt, VTNN, VLXD

 

 

 

 

1

Xăng A95

Đ/lít

25.070

=

 

2

 Xăng A92

Đ/lít

24.570

=

 

3

 Dầu hỏa

Đ/lít

22.020

=

 

4

Dầu DO (0,05%S)

Đ/lít

22.310

=

 

5

Gas Saigon Petro (12kg)

Đ/bình

386.000

=

 

6

Gas Petrolimex (12kg)

Đ/bình

386.000

=

 

1

Phân Urê Phú Mỹ

Đ/kg

9.550-9.600

100

2

Phân Urê Trung Quốc (hạt đục)

Đ/kg

11.000

=

 

3

Phân Urê Trung Quốc (hạt trong)

Đ/kg

9.200

=

 

4

Phân DAP 18-46-0 Trung Quốc

 (chữ Anh)

Đ/kg

13.000

=

 

5

Phân DAP 18-46-0 Trung Quốc

 (chữ TQ)

Đ/kg

12.900

=

 

6

Phân DAP 18-46-0 Philippines

Đ/kg

15.500

=

 

7

Phân NPK 16-16-8-13S Philipines

Đ/kg

11.600

=

 

8

Phân Kali Israel 60%

Đ/kg

11.800

=

 

13

Xi măng Hà Tiên

Đ/bao

82.500

=

 

14

Xi măng Holcim

Đ/bao

86.000

=

 

15

Xi măng Nghi Sơn

Đ/bao

80.000

=

 

16

Thép khoanh phi 6-8 Việt Nhật

Đ/kg

14.850-14.900

=

 

IV

Giá vàng và Đô la Mỹ

 

 

 

 

 1

- Vàng SJC

 

 

 

 

 

     + Mua vào

Đ/chỉ

3.770.000

33.970

 

     + Bán ra

Đ/chỉ

3.800.000

55.000

 2

- Tỷ giá VND/USD

 

 

 

 

 

     + Mua vào

Đ/USD

21.040

20

 

     + Bán ra

Đ/USD

21.140

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tin xem nhiều

Tài liệu kỹ thuật chăn nuôi thỏ - Phần 5

Phần 5: KỸ THUẬT CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG

I. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH SẢN Ở THỎ CÁI

1. ...

Kỹ thuật nuôi cá lăng vàng

Cá lăng vàng là một trong những loài cá lăng hiện diện ở các thủy vực nước ngọt và lợ ...

Quy trình sản xuất giống cá lăng vàng

1. Thuần dưỡng và nuôi vỗ bố mẹ

1.1 Thuần dưỡng cá làm bố mẹ

Nếu cá bố mẹ có nguồn ...

Kỹ thuật nuôi cá lăng nha thương phẩm

Lăng nha (Mystus wyckiioides) là loài cá nước ngọt, thịt trắng chắc, không xương dăm, mùi vị thơm ngon, giá ...

Kỹ thuật sinh sản nhân tạo cá lăng chấm

Đặc điểm hình thái cá lăng chấm: Thân dài. Đầu dẹp bằng, thân và đuôi dẹp bên. Có 4 đôi ...

Video xem nhiều

Kỹ thuật bón phân

(Nguồn THVL)

Dưa hấu không hạt - nông nghiệp công nghệ cao

Lâu nay mọi người thường khó chịu khi gặp phải vô số hạt cứng trong ruột dưa hấu. ...