Giá cả thị trường ngày 14/10/2013

GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI TỈNH ĐỒNG THÁP

 (ngày 14/10/2013)

 

Số TT

Mặt hàng

ĐVT

Giá trong ngày

▲/▼/=

Giá so với

Kỳ trước (đồng)

I

Lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng

 

 

 

 

1

Lúa loại I

Đ/kg

5.550 - 5.650

50

2

Lúa loại II

Đ/kg

5.350 - 5.450

50

3

Gạo nguyên liệu loại I

Đ/kg

7.100 - 7.200

100

4

Gạo nguyên liệu loại II

Đ/kg

6.850 - 6.950

50

5

Cá tra nguyên liệu thịt trắng đủ chuẩn

Đ/kg

23.200-23.500

=

 

6

Heo hơi loại I

Đ/kg

42.000-43.000

3000

7

Đường cát trắng loại I (đường đón

 gói)

Đ/kg

19.0.00-20.000

=

 

8

Đậu nành loại I

Đ/kg

18.000-20.000

=

 

9

Đậu xanh loại I

Đ/kg

25.000-26.000

=

 

10

Dầu ăn Neptune

Đ/chai

41.000-42.000

=

 

11

Sữa Cô gái Hà Lan nguyên kem (400gr)

Đ/hộp

81.000

=

 

12

Sữa Grow Advance IQ (400 gram)

Đ/hộp

181.000

=

 

I

Nhóm hàng trái cây

 

 

 

 

1

Dưa hấu

Đ/kg 

8.000

=

 

2

Chanh  núm tươi loại I

Đ/kg 

11.000

=

 

3

Thanh long

Đ/kg 

18.000

=

 

4

Bưởi da xanh

Đ/kg 

30.000

=

 

5

Cam sành

Đ/kg

25.000

=

 

6

Xoài cát

Đ/kg

60.000

=

 

7

Chôm chôm

Đ/kg

12.000

=

 

8

Ớt cuống

Đ

kg

15.000

=

 

II

Nhiên liệu, chất đốt, VTNN, VLXD

 

 

 

 

1

Xăng A95

Đ/lít

25.560

=

 

2

Xăng A92

Đ/lít

24.060

=

 

3

Dầu hỏa

Đ/lít

22.020

=

 

4

Dầu DO (0,05%S)

Đ/lít

22.310

=

 

5

Gas Petrolimex (12kg)

Đ/bình

391.000

=

 

6

Phân Urê Phú Mỹ

Đ/kg

8.900

=

 

7

Phân Urê Trung Quốc

Đ/kg

7.700

=

 

8

Phân DAP 18-46-0 Trung Quốc

 (chữ Anh)

Đ/kg

13.000

=

 

9

Phân DAP 18-46-0 Trung Quốc

 (chữ TQ)

Đ/kg

12.900

=

 

10

Phân DAP 18-46-0 Philippines

Đ/kg

15.500

=

 

11

Phân NPK 16-16-8-13S Philipines

Đ/kg

11.600

=

 

12

Phân Kali Israel 60%

Đ/kg

11.800

=

 

13

Xi măng Hà Tiên

Đ/bao

82.500

=

 

14

Xi măng Holcim

Đ/bao

90.000

=

 

15

Xi măng Nghi Sơn

Đ/bao

80.000

=

 

16

Thép xây dựng phi 6-8 Việt Nhật

Đ/kg

15.800

=

 

IV

Giá vàng và Đô la Mỹ

 

 

 

 

 1

- Vàng SJC

 

 

 

 

 

     + Mua vào

Đ/chỉ

3.715.000

5.000

 

     + Bán ra

Đ/chỉ

3.725.000

28.000

 2

- Tỷ giá VND/USD

 

 

 

 

 

     + Mua vào

Đ/USD

21.070

5

 

     + Bán ra

Đ/USD

21.120

20

 

 

Ghi chú: ▲ biểu thị tăng               ▼ biểu thị giảm          = biểu  thị đứng giá (ổn định)

 

 

Tin xem nhiều

Tài liệu kỹ thuật chăn nuôi thỏ - Phần 5

Phần 5: KỸ THUẬT CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG

I. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH SẢN Ở THỎ CÁI

1. ...

Kỹ thuật nuôi cá lăng vàng

Cá lăng vàng là một trong những loài cá lăng hiện diện ở các thủy vực nước ngọt và lợ ...

Quy trình sản xuất giống cá lăng vàng

1. Thuần dưỡng và nuôi vỗ bố mẹ

1.1 Thuần dưỡng cá làm bố mẹ

Nếu cá bố mẹ có nguồn ...

Kỹ thuật nuôi cá lăng nha thương phẩm

Lăng nha (Mystus wyckiioides) là loài cá nước ngọt, thịt trắng chắc, không xương dăm, mùi vị thơm ngon, giá ...

Kỹ thuật sinh sản nhân tạo cá lăng chấm

Đặc điểm hình thái cá lăng chấm: Thân dài. Đầu dẹp bằng, thân và đuôi dẹp bên. Có 4 đôi ...

Video xem nhiều

Kỹ thuật bón phân

(Nguồn THVL)

Dưa hấu không hạt - nông nghiệp công nghệ cao

Lâu nay mọi người thường khó chịu khi gặp phải vô số hạt cứng trong ruột dưa hấu. ...