Giá cả thị trường ngày 24/10/2014
GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI TỈNH ĐỒNG THÁP
(ngày 24/10/2014)
Số TT |
Mặt hàng |
ĐVT |
Giá trong ngày |
▲/▼/= |
Giá so với Kỳ 106 (22/10) (đồng) |
I |
Lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng |
|
|
|
|
1 |
Lúa loại I (lúa khô tại kho Cty) |
Đ/kg |
5.900 - 5.950 |
= |
|
2 |
Lúa loại II |
Đ/kg |
5.800 - 5.850 |
= |
|
3 |
Gạo nguyên liệu loại I |
Đ/kg |
7.600 - 7.650 |
= |
|
4 |
Gạo nguyên liệu loại II |
Đ/kg |
7.500 - 7.550 |
= |
|
5 |
Cá tra nguyên liệu thịt trắng đủ chuẩn |
Đ/kg |
24.500 - 24.700 |
= |
|
6 |
Heo hơi loại I |
Đ/kg |
52.000 |
= |
|
7 |
Đường cát trắng loại I (đường đóng gói) |
Đ/kg |
20.000-21.000 |
= |
|
8 |
Đậu nành loại I |
Đ/kg |
20.000-22.000 |
= |
|
9 |
Đậu xanh loại I |
Đ/kg |
31.000-32.000 |
= |
|
10 |
Dầu ăn Neptune |
Đ/chai |
40.000-41.000 |
= |
|
11 |
Sữa Cô gái Hà Lan nguyên kem (400gr) |
Đ/hộp |
81.000 |
= |
|
12 |
Sữa Nuti IQ step 2 (400 gram) |
Đ/hộp |
130.000 |
= |
|
II |
Nhóm hàng Trái cây |
|
|
|
|
1 |
Dưa hấu |
Đ/kg |
7.000 |
= |
|
2 |
Chanh núm tươi loại I |
Đ/kg |
14.000 |
= |
|
3 |
Thanh long |
Đ/kg |
25.000 |
= |
|
4 |
Sầu riêng |
Đ/kg |
35.000 |
= |
|
5 |
Chôm chôm |
Đ/kg |
15.000 |
= |
|
6 |
Xoài cát chu |
Đ/kg |
25.000 |
= |
|
7 |
Xoài cát Hòa Lộc |
Đ/kg |
70.000 |
= |
|
8 |
Cam xoàn |
Đ/kg |
40.000 |
= |
|
9 |
Ổi |
Đ/kg |
12.000 |
= |
|
III |
Nhiên liệu, chất đốt, VTNN, VLXD |
|
|
|
|
1 |
Xăng A95 |
Đ/lít |
23.490 |
= |
|
2 |
Xăng A92 |
Đ/lít |
22.890 |
= |
|
3 |
Dầu hỏa |
Đ/lít |
20.500 |
= |
|
4 |
Dầu DO (0,05%S) |
Đ/lít |
20.240 |
= |
|
5 |
Gas Saigon Petro (12kg) |
Đ/bình |
381.000 |
= |
|
6 |
Phân Urê Phú Mỹ |
Đ/kg |
8.050-8.100 |
= |
|
7 |
Phân Urê Trung Quốc |
Đ/kg |
7.750-7.800 |
= |
|
8 |
DAP (china) hạt xanh bao tiếng Anh |
Đ/kg |
12.550-12.600 |
= |
|
9 |
DAP (china) hạt nâu tiếng Anh |
Đ/kg |
11.150-11.200 |
= |
|
10 |
Super lân Long Thành |
Đ/kg |
3.000 |
= |
|
11 |
Phân NPK Việt Nhật 16.16.8 |
Đ/kg |
10.450-10.500 |
= |
|
12 |
Phân Kali đỏ LX 60% |
Đ/kg |
8.150-8.000 |
= |
|
13 |
Thép xây dựng phi 6-8 Việt Nhật |
Đ/kg |
15.200 |
= |
|
14 |
Xi măng Holcim |
Đ/bao |
89.000 |
= |
|
15 |
Xi măng Hà Tiên |
Đ/bao |
88.500 |
= |
|
IV |
Giá vàng và Đô la Mỹ |
|
|
|
|
1 |
- Vàng SJC |
|
|
|
|
|
+ Mua vào |
Đ/chỉ |
3.565.000 |
▼ |
13.000 |
|
+ Bán ra |
Đ/chỉ |
3.568.000 |
▼ |
14.000 |
2 |
- Tỷ giá VND/USD |
|
|
|
|
|
+ Mua vào |
Đ/USD |
21.240 |
▲ |
20 |
|
+ Bán ra |
Đ/USD |
21.290 |
▲ |
20 |
Ghi chú: ▲ biểu thị tăng ▼ biểu thị giảm = biểu thị đứng giá (ổn định)
* Nhận xét giá cả thị trường trên địa bàn Tỉnh từ 20/10-24/10/2014
Giá cả trong tuần nhìn chung ổn định. Riêng mặt hàng lúa gạo, cá tra, vàng và ngoại tệ có dao động, cụ thể:
Vào đầu tuần, lúa gạo tiếp tục tăng nhẹ, lúa loại I 5.900-5.950đ/kg, gạo nguyên liệu loại I 7.600-7.650đ/kg, nguyên nhân là do gần đây hoạt động buôn bán gạo tiểu ngạch giữa thương nhân trong nước với đối tác Trung Quốc sôi động trở lại so với thời điểm Trung Quốc quyết định kiểm soát việc buôn bán gạo tại biên giới phía Bắc. Bên cạnh đó, việc mua gạo phục vụ cho tiêu thụ nội địa tăng trong khi lượng gạo hàng hóa trên thị trường không còn nhiều cũng là nguyên nhân khiến giá lúa gạo tăng trong thời gian gần đây.
Giá cá tra nguyên liệu tăng 200-500đ/kg, hiện ở mức 24.500-24.700đ/kg.
Giá vàng và đôla không ổn định, tăng, giảm theo thị trường chung, vàng SJC hiện giá bán ra ngày 24/10/2014 là 3.565.000đ/chỉ, giảm 23.000đ/chỉ so với ngày 17/10/2014; Đôla tại ngân hàng Vietcombank (Chi nhánh Đồng Tháp) giá bán ra hiện mức 21.290VNĐ tăng 20VNĐ so với tuần trước.
Bài viết cùng danh mục
- Giá cả thị trường ngày 22/10/2014
- Giá cả thị trường ngày 20/10/2014
- Giá cả thị trường ngày 17/10/2014
- Giá cả thị trường ngày 15/10/2014
- Giá cả thị trường ngày 13/10/2014
- Giá cả thị trường ngày 10/10/2014
- Giá cả thị trường ngày 8/10/2014
- Giá cả thị trường ngày 6/10/2014
- Giá cả thị trường ngày 3/10/2014
- Giá cả thị trường ngày 1/10/2014
Tin xem nhiều
Tài liệu kỹ thuật chăn nuôi thỏ - Phần 5
![]() |
Phần 5: KỸ THUẬT CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG I. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH SẢN Ở THỎ CÁI 1. ... |
![]() |
Cá lăng vàng là một trong những loài cá lăng hiện diện ở các thủy vực nước ngọt và lợ ... |
Quy trình sản xuất giống cá lăng vàng
1. Thuần dưỡng và nuôi vỗ cá bố mẹ 1.1 Thuần dưỡng cá làm bố mẹ Nếu cá bố mẹ có nguồn ... |
Kỹ thuật nuôi cá lăng nha thương phẩm
![]() |
Lăng nha (Mystus wyckiioides) là loài cá nước ngọt, thịt trắng chắc, không xương dăm, mùi vị thơm ngon, giá ... |
Kỹ thuật sinh sản nhân tạo cá lăng chấm
![]() |
Đặc điểm hình thái cá lăng chấm: Thân dài. Đầu dẹp bằng, thân và đuôi dẹp bên. Có 4 đôi ... |
Video xem nhiều
Sử dụng thuốc gốc đồng để trừ bệnh
![]() |
(Nguồn THĐT) |
Tác dụng của Canxi với sự sinh trưởng của cây lúa
![]() |
(Nguồn THĐT) |
![]() |
(Nguồn THVL) |
Dưa hấu không hạt - nông nghiệp công nghệ cao
![]() |
Lâu nay mọi người thường khó chịu khi gặp phải vô số hạt cứng trong ruột dưa hấu. ... |
Sinh vật cảnh tiềm năng kinh tế nông nghiệp đô thị
![]() |
(Nguồn THĐT) |