Giá cả thị trường ngày 2/4/2014

GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI TỈNH ĐỒNG THÁP

(ngày 02/04/2014)

 

Số TT

Mặt hàng

ĐVT

Giá trong ngày

//=

Giá so với

Kỳ trước (đồng)

I

Lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng

 

 

 

 

1

Lúa loại I (lúa khô tại kho Cty) 

Đ/kg

5.350 - 5.400

=

 

2

Lúa loại II

Đ/kg

5.200 - 5.300

=

 

3

Gạo nguyên liệu loại I

Đ/kg

6.850 - 6.950

=

 

4

Gạo nguyên liệu loại II

Đ/kg

6.700 - 6.800

=

 

5

Cá tra nguyên liệu thịt trắng đủ chuẩn

Đ/kg

25.200 - 25.500

=

 

6

Heo hơi loại I

Đ/kg

53.000

 

1.000

7

Đường cát trắng loại I (đường đóng gói)

Đ/kg

20.000-21.000

=

 

8

Đậu nành loại I

Đ/kg

18.000-20.000

=

 

9

Đậu xanh loại I

Đ/kg

25.000-26.000

=

 

10

Dầu ăn Neptune

Đ/chai

41.500-42.000

=

 

11

Sữa Cô gái Hà Lan nguyên kem (400gr)

Đ/hộp

81.000

=

 

12

Sữa Nuti IQ step  2 (400 gram)

Đ/hộp

130.000

=

 

II

Nhóm hàng Trái cây

 

 

 

 

1

Dưa hấu

Đ/kg

5.000

=

 

2

Chanh  núm tươi loại I

Đ/kg

8.000

=

 

3

Thanh long

Đ/kg

30.000

=

 

4

Nho

Đ/kg

40.000

 

2.000

5

Đ/kg

42.000

=

 

6

Mãng cầu

Đ/kg

35.000

=

 

7

Nhãn

Đ/kg

25.000

=

 

8

Xoài cát Hòa Lộc

Đ/kg

35.000

=

 

9

Dưa gang

Đ/kg

10.000

=

 

III

Nhiên liệu, chất đốt, VTNN, VLXD

 

 

 

 

1

Xăng A95

Đ/lít

25.190

=

 

2

Xăng A92

Đ/lít

24.690

=

 

3

Dầu hỏa

Đ/lít

22.480

150

4

Dầu DO (0,05%S)

Đ/lít

22.600

240

5

Gas Saigon Petro (12kg)

Đ/bình

383.000

 

16.000

6

Phân Urê Phú Mỹ

Đ/kg

8.050-8.100

 

100

7

Phân Urê Trung Quốc

Đ/kg

7.950-8.000

=

 

8

DAP (china) hạt xanh bao tiếng anh

Đ/kg

 12.650-12.700

=

 

9

DAP (china) hạt nâu tiếng anh

Đ/kg

11.750-11.800

 

300

10

DAP 16-44 (china) hạt xanh bao tiếng anh

Đ/kg

 11.300

=

 

11

Phân NPK Việt Nhật 16.16.8

Đ/kg

10.550-10.600

100

12

Phân Kali đỏ LX 60%

Đ/kg

8.350-8.300

100

13

Thép xây dựng phi 6-8 Việt Nhật

Đ/kg

15.200

=

 

14

Xi măng Holcim

Đ/bao

88.000

=

 

15

Xi măng Hà Tiên

Đ/bao

86.000

=

 

IV

Giá vàng và Đô la Mỹ

 

 

 

 

 1

- Vàng SJC

 

 

 

 

 

     + Mua vào

Đ/chỉ

3.537.000

14.000

 

     + Bán ra

Đ/chỉ

3.541.000

14.000

 2

- Tỷ giá VND/USD

 

 

 

 

 

     + Mua vào

Đ/USD

21.080

5

 

     + Bán ra

Đ/USD

21.120

5

 

Ghi chú: biểu thị tăng               biểu thị giảm            = biểu  thị đứng giá (ổn định)

             

 

Tin xem nhiều

Tài liệu kỹ thuật chăn nuôi thỏ - Phần 5

Phần 5: KỸ THUẬT CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG

I. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH SẢN Ở THỎ CÁI

1. ...

Kỹ thuật nuôi cá lăng vàng

Cá lăng vàng là một trong những loài cá lăng hiện diện ở các thủy vực nước ngọt và lợ ...

Quy trình sản xuất giống cá lăng vàng

1. Thuần dưỡng và nuôi vỗ bố mẹ

1.1 Thuần dưỡng cá làm bố mẹ

Nếu cá bố mẹ có nguồn ...

Kỹ thuật nuôi cá lăng nha thương phẩm

Lăng nha (Mystus wyckiioides) là loài cá nước ngọt, thịt trắng chắc, không xương dăm, mùi vị thơm ngon, giá ...

Kỹ thuật sinh sản nhân tạo cá lăng chấm

Đặc điểm hình thái cá lăng chấm: Thân dài. Đầu dẹp bằng, thân và đuôi dẹp bên. Có 4 đôi ...

Video xem nhiều

Kỹ thuật bón phân

(Nguồn THVL)

Dưa hấu không hạt - nông nghiệp công nghệ cao

Lâu nay mọi người thường khó chịu khi gặp phải vô số hạt cứng trong ruột dưa hấu. ...